Câu lệnh SQL Select trong Excel
Câu lệnh SELECT dùng để lựa chọn dữ liệu cần lấy (theo tiêu đề cột - filed name) từ 01 bảng hoặc nhiều bảng dữ liệu
Cú pháp SELECT lấy các cột chỉ định
SELECT col 1, col 2,... FROM [Table_Name$]
Lưu ý: col 1, col 2 là tên các cột
Cú pháp lấy hết các cột từ bảng dữ liệu
SELECT * FROM [Table_Name$]
Bảng dữ liệu mẫu
Bảng dưới đây là dữ liệu mẫu tên là "Inventory" được sử dụng để thực hiện các ví dụ minh họa
InvtID |
Trandesc |
Origin |
POUnitDesc |
StkUnit |
lastCost |
AAD26B00 |
Phụ tùng - Xe Ferrari 488 - 030 |
USA |
TAM |
TAM |
100,000,000 |
AAD26B01 |
Phụ tùng - Xe Ferrari 488 - 030 |
China |
TAM |
TAM |
100,000,000 |
AAD26B02 |
Phụ tùng - Xe Ferrari 488 - 03 |
Việt Nam |
TAM |
TAM |
527,697,038 |
AAD26B03 |
Phụ tùng - Xe Ferrari 488 - 04 |
USA |
CAI |
CAI |
646,907,185 |
AAD26B04 |
Phụ tùng - Xe Ferrari 488 - 05 |
Việt Nam |
CAI |
CAI |
550,867,926 |
Ví dụ minh họa chọn các cột chỉ định
Tiến hành chọn các cột: InvtID, Trandesc từ bảng dữ liệu "Inventory":
Example
SELECT InvtID, Trandesc FROM [Inventory$]
Kết quả:
InvtID |
Trandesc |
AAD26B00 |
Phụ tùng - Xe Ferrari 488 - 030 |
AAD26B01 |
Phụ tùng - Xe Ferrari 488 - 030 |
AAD26B02 |
Phụ tùng - Xe Ferrari 488 - 03 |
AAD26B03 |
Phụ tùng - Xe Ferrari 488 - 04 |
AAD26B04 |
Phụ tùng - Xe Ferrari 488 - 05 |
Ví dụ minh họa chọn tất cả các cột
Example
SELECT * FROM [Inventory$]
Kết quả:
InvtID |
Trandesc |
Origin |
POUnitDesc |
StkUnit |
lastCost |
AAD26B00 |
Phụ tùng - Xe Ferrari 488 - 030 |
USA |
TAM |
TAM |
100,000,000 |
AAD26B01 |
Phụ tùng - Xe Ferrari 488 - 030 |
China |
TAM |
TAM |
100,000,000 |
AAD26B02 |
Phụ tùng - Xe Ferrari 488 - 03 |
Việt Nam |
TAM |
TAM |
527,697,038 |
AAD26B03 |
Phụ tùng - Xe Ferrari 488 - 04 |
USA |
CAI |
CAI |
646,907,185 |
AAD26B04 |
Phụ tùng - Xe Ferrari 488 - 05 |
Việt Nam |
CAI |
CAI |
550,867,926 |