INSERT – UPDATE – DELETE
1.INSERT
Insert cho phép bạn chèn một bảng khác vào vị trí cuối cùng của bảng đã có.
Insert dùng cho data mới hoàn toàn (chưa có trong bảng có sẵn).
Có 2 loại Insert: Insert một dòng và Insert một bảng.
1.1.INSERT 1 DÒNG
Chức năng: Thêm 1 dòng vào vị trí cuối cùng trong bảng
Cú pháp: INSERT INTO [Table_name$] (Col1,Col2...Coln) VALUES (...,...,.......)
Ví dụ:
INSERT INTO [Inventory$] (InvtID, Desr) VALUES (‘S0010’, ‘Dien thoai Iphone 12’)
1.2.INSERT BẢNG
Chức năng: chèn thêm 01 vùng (> 1 dòng) dữ liệu mới vào bảng đang có sẵn
Cú pháp: INSERT INTO [Table_name_1$] SELECT Col1,Col2... FROM
[Table_name_2$] WHERE .....
Table_name_1: bảng dữ liệu có sẵn, bảng này sẻ được thêm data vào
Table_name_2: bảng dữ liệu chứa data được dùng để thêm vào bảng table_name_1
Ví dụ:
INSERT INTO [Inventory$] SELECT InvtID, Desr FROM
[D:/Test.xlsx;HRD=YES].[Sheet1$] WHERE InvtID IS NOT NULL
2.UPDATE
Update giúp bạn cập nhật dữ liệu vào bảng đã có tại vị trí dữ liệu bị sai hoặc cần cập nhật mới.
Có 2 loại update: Update một dòng và Update một bảng
2.1.UPDATE 1 DÒNG
Chức năng: cập nhật 01 dòng dữ liệu vào bảng đang có sẵn
Cú pháp: UPDATE [Table_name$] SET Col1 = ..., Col2 = ... WHERE Col3 = ....
Trong đó:
Col3 là tiêu chí cần thiết để dò tìm dòng cần update trên bảng dữ liệu
Có thể kết hợp nhiều điều kiện khác nhau trong mệnh đề WHERE
Ví dụ: UPDATE [Inventory$] SET Desr = ...., Price = ...WHERE InvtID = ‘S0001’
2.2.UPDATE BẢNG
Chức năng: cập nhật nhiều dòng dữ liệu vào bảng đang có sẵn
Cú pháp:
UPDATE [Table_name$] SET Col1 = range_1&i, Col2 = range_2&i WHERE Col3 =
range_3&i
Trong đó:
Col3 là tiêu chí cần thiết để dò tìm dòng cần update trên bảng dữ liệu
Có sử dụng vòng lặp for...next để duyệt qua từng dòng dữ liệu
Ví dụ:
UPDATE [Inventory$] SET Desr ='" & Range("B" & i) & "', Price ='" & Range("C" & i)
& “’ WHERE InvtID = '" & Range("A" & i) & "'
3.DELETE
Chức năng: cập nhật “trạng thái” của dòng dữ liệu muốn delete
Cú pháp: (EXCEL: không có chức năng delete data mà chỉ có thể UPDATE trạng thái của 1 hay nhiều dòng)
UPDATE [Table_name$] SET Deleted = 1, Deleted_Date = ‘" & Date & "' WHERE InvtID = '"
& Range("A" & i) & “’Trong đó:
Có sử dụng vòng lặp for...is để duyệt qua từng dòng dữ liệu
Ví dụ:
UPDATE [inventory_TM$] " & _
"SET Deleted=1, " & _
"Deleted_Date='" & Date & "' " & _
"WHERE invtID ='" & Range("A" & i) & "'